爲 vi, vị (12n)

1 : Làm. Như hành vi 行爲.
2 : Gây nên, làm nên.
3 : Trị. Như vi quốc 爲國 trị nước.
4 : Dùng làm ngữ từ. Như tuy đa diệc hề dĩ vi 雖多亦奚以爲 dầu nhiều có làm gì.
5 : Một âm là vị. Như vị kỷ 爲已 vì mình, hữu sở vị nhi vị 有所爲而爲 có vì cái gì mà làm, v.v.
6 : Giúp. Như Luận ngữ nói : phu tử bất vị dã 夫子不爲也 nhà thầy chẳng giúp vậy. Cũng viết là vi 為.