爆 bạo, bạc, bộc (19n)

1 : Tức nổ nứt ra vì lửa.
2 : Bạo trúc 爆竹 pháo tre (ống lệnh), ngày xưa chưa biết làm pháo cứ đốt ống tre ống nứa cho nổ to để trừ các điềm xấu.
3 : Một âm là bạc. Ðốt, hơ nóng. ta quen đọc là chữ bộc.