燹 tiển (18n)
1 : Lửa lan, lúc loạn lạc binh lính hỗn độn, đốt phá tan hoang gọi là binh tiển 兵燹.
燹
燹
燹
1 : Lửa lan, lúc loạn lạc binh lính hỗn độn, đốt phá tan hoang gọi là binh tiển 兵燹.