燠 úc, ứ, ốc (17n)

1 : Ấm.
2 : Một âm là ứ. Ứ hủ 燠休 cùng nghĩa với chữ 噢. Tiếng tỏ ra lòng nhớ quá. Như ta nói thổn thức vậy. Cũng đọc là chữ ốc.