燕 yến, yên (16n)

1 : Chim yến.
2 : Yên nghỉ. Như yến tức 燕息 nghỉ ngơi, yến cư 燕居 ở yên, v.v.
3 : Uống rượu. Như yến ẩm 燕飲 ăn uống, cùng nghĩa với chữ yến 宴.
4 : Quen, nhờn, vào yết kiến riêng gọi là yến kiến 燕見.
5 : Một âm là yên. Nước Yên, đất Yên.