熏 huân (14n)
1 : Hun (khói lửa bốc lên).
2 : Huân huân 熏熏 vui hòa, tươi tỉnh.
3 : Bôi xoa chất thơm vào mình. Như các hoành phi ở các đền miếu thường đề chữ huân mộc kính thư 熏沐敬書 nghĩa là tắm gội cho thơm tho kính cẩn mà viết.
4 : Ðốt.
熏
熏
熏
1 : Hun (khói lửa bốc lên).
2 : Huân huân 熏熏 vui hòa, tươi tỉnh.
3 : Bôi xoa chất thơm vào mình. Như các hoành phi ở các đền miếu thường đề chữ huân mộc kính thư 熏沐敬書 nghĩa là tắm gội cho thơm tho kính cẩn mà viết.
4 : Ðốt.