煞 sát (13n)

1 : Tục dùng như chữ sát 殺. Các hung thần đều gọi là sát.
2 : Lấy ngày kẻ chết mà tính xem đến ngày nào hồn về gọi là quy sát 歸煞.
3 : Thu sát 收煞 thu thúc lại.
4 : Rất. Như sát phí kinh doanh 煞費經營 kinh doanh rất khó nhọc.