然 nhiên (12n)
1 : Ðốt cháy. Như nhược hỏa chi thủy nhiên 若火之始然 (Mạnh Tử 孟子) như lửa chưng mới cháy, nguyên là chữ nhiên 燃.
2 : Ưng cho. Như nhiên nặc 然諾 ừ cho.
3 : Như thế. Như khởi kì nhiên hồ 豈其然乎 há thửa như thế ư !
4 : Lời đáp lại (phải đấy). Như thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư ? Viết nhiên 是魯孔丘之徒與 ? 曰然 gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không ? Phải đấy.
5 : Dùng làm lời trợ ngữ. Như du nhiên tác vân 油然而雲 ùn vậy nổi mây.
6 : Lời thừa trên tiếp dưới. Như nhiên hậu 然後 vậy sau, rồi mới, nhiên tắc 然則 thế thời, nhiên nhi 然而 nhưng mà, v.v.
然
然
然