焉 yên, diên (11n)

1 : Chim yên.
2 : Sao, dùng làm lời trợ từ. Như nhân yên sưu tai 人焉廋哉 (Luận ngữ 論語) người sao dấu được thay !
3 : Yên kí 焉耆 tên một nước ngày xưa.
4 : Một âm là diên. Dùng làm trợ từ, cùng nghĩa với chữ nhiên 然. Như dương dương diên 烊烊焉 nhơn nhơn vậy.
5 : Vậy, dùng làm tiếng nói dứt lời. Như tựu hữu đạo nhi chính diên 就有道而正焉 tới kẻ có đạo mà chất chính vậy. Ta quen đọc là chữ yên cả.