烏 ô (10n)
1 : Con quạ, quạ con biết mớm quạ già cho nên sự hiếu dưỡng cha mẹ gọi là ô điểu chi tư 烏鳥之私.
2 : Sắc đen. Như ngựa đen gọi là ngựa ô, gà đen gọi là gà ô, v.v.
3 : Ô hô 烏乎 than ôi !
4 : Ô ô 烏烏 ố ố, tiếng hát phào ra.
5 : Sao, dùng làm lời trợ từ. Như ô hữu 烏有 sao có ?
烏
烏
烏