火 hỏa (4n)
1 : Lửa.
2 : Cháy, nhà cửa bị lửa cháy gọi là hỏa tai 火災.
3 : Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một hỏa. Người trong một hỏa gọi là hỏa bạn 火伴.
4 : Kíp, khẩn cấp, sự gì cần kíp gọi là hỏa tốc 火速. Phàm gặp sự gì khẩn cấp phải ra lệnh mau gọi là hỏa bài 火牌 hay hỏa phiếu 火票, v.v. cũng có nghĩa là khẩn cấp cả.
5 : Giận tức, tục gọi nổi giận là động hỏa 動火.
6 : Sao hỏa.
火
火
火