濡 nhu, nhi (17n)

1 : Sông Nhu.
2 : Thấm ướt.
3 : Chậm trễ (đợi lâu).
4 : Tập quen. Như nhĩ nhu mục nhiễm 耳濡目染 quen tai quen mắt.
5 : Một âm là nhi. Cùng nghĩa với chữ nhi 胹.