濁 trọc, trạc (16n)

1 : Nước đục.
2 : Phàm cái gì không được trong sạch đều gọi là trọc. Như trọc thế 濁世 đời loạn, trọc lưu 濁流 lũ hèn hạ. Chính âm là chữ trạc.