激 kích (16n)
1 : Xói, cản nước đang chảy mạnh cho nó vọt lên gọi là kích. Như kích lệ 激厲, kích dương 激揚 đều chỉ vệ sự khéo dùng người khiến cho người ta phấn phát chí khí lên cả.
3 : Nhanh nhẹn (tả cái thế mạnh và mau chóng).
4 : Bàn bạc thẳng quá gọi là kích thiết 激切.
5 : Cảm động, phấn phát lên gọi là cảm kích 感激.
6 : Cứ tự ý mình làm ra khác lạ không theo như người gọi là kích.
激
激
激