澳 úc, áo (16n)

1 : Chỗ nước uốn quanh.
2 : Một âm là áo. Phàm ven bể chỗ nào có thể đỗ thuyền bè được đều gọi là áo.
3 : Châu Áo, gọi tắt tên châu Áo Ðại Lợi Á 澳大利亞 (Australia).
4 : Xứ Áo-môn 澳門, cũng gọi tắt là Áo.