潰 hội (15n)
1 : Vỡ ngang. Nước phá ngang bờ chắn mà chảy tóe vào gọi là hội. Như hội đê 潰隄 vỡ đê.
2 : Tan lở, dân bỏ người cai trị trốn đi gọi là hội.
3 : Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội.
4 : Giọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội.
5 : Giận.
潰
潰
潰