潮 triều (15n)
1 : Nước thủy triều.
2 : Ướt át.
3 : Ðúng giờ phát lên gọi là triều. Như chứng sốt cứ đến trưa nổi cơn gọi là triều nhiệt 潮熱.
潮
潮
潮
1 : Nước thủy triều.
2 : Ướt át.
3 : Ðúng giờ phát lên gọi là triều. Như chứng sốt cứ đến trưa nổi cơn gọi là triều nhiệt 潮熱.