潦 lạo, lao (15n)

1 : Mưa ngập, ngập lụt, mưa quá gọi là thủy lạo 水潦.
2 : Hàng lạo vũng nước đọng trên đường.
3 : Một âm là lao. Lao đảo 潦倒 vất vả, không hợp thời nghi.
4 : Lao thảo 潦草 luộm thuộm. Ta quen đọc là chữ lạo cả.