潤 nhuận (15n)
1 : Nhuần, thấm, thêm.
2 : Nhuận, nhuần nhã, phàm cái gì không khô ráo đều gọi là nhuận.
3 : Lấy của mà đền công cho người gọi là nhuận. Như nhuận bút 潤筆 (xin văn xin chữ của người rồi lấy tiền mà tặng trả).
4 : Nhuận sắc 潤色 tô điểm cho thêm văn vẻ, sửa lại văn tự cũng gọi là nhuận sắc.
潤
潤
潤