潛 tiềm (15n)

1 : Cất kín, giấu, giấu ở trong nước ngoài không trông thấy gọi là tiềm, vì thế cái gì dấu kín không lộ gọi là thâm tiềm 深潛 hay là trầm tiềm 沉潛, dụng tâm vào tới cõi thâm gọi là tiềm tâm 潛心.
2 : Ở ẩn, khen cái đức hạnh của kẻ ẩn sĩ gọi là tiềm đức 潛德.
3 : Ngầm, không cho người biết.
4 : Tiềm long 潛龍 nói lúc thiên tử chưa lên ngôi.
5 : Sông Tiềm, đất Tiềm.
6 : Chỗ cá nương ở.