漸 tiệm, tiêm, tiềm (14n)

1 : Sông Tiệm.
2 : Dần dần, vật gì biến đổi dần dần gọi là tiệm.
3 : Một âm là tiêm. Chảy vào.
4 : Ngâm, tẩm.
5 : Nhiễm, tiêm nhiễm.
6 : Lại một âm là tiềm. Cao vòi vọi.
7 : Hạt thóc ruôn ruốt (tả cái dáng lúa tốt).