漱 sấu, thấu (14n)
1 : Súc miệng.
2 : Mòn, vật gì bị nước ngâm thám xói nát đều gọi là sấu.
3 : Giặt, tục viết là 潄. Ta quen đọc là chữ thấu.
漱
漱
漱
1 : Súc miệng.
2 : Mòn, vật gì bị nước ngâm thám xói nát đều gọi là sấu.
3 : Giặt, tục viết là 潄. Ta quen đọc là chữ thấu.