漫 mạn, man (14n)

1 : Ðầy tràn.
2 : Tản mạn, buông tuồng, không biết tự kiềm chế.
3 : Ướt sũng, nát nhầu.
4 : Quàng, hão. Như mạn thính 漫聽 nghe quàng, mạn ứng 漫應 vâng vờ.
5 : Một âm là man. Man man 漫漫 nước chảy phẳng lặng, mênh mang.
6 : Dài. Như man man trường dạ 漫漫長夜 đêm dài dằng dặc.
7 : Khắp. Như man sơn biến dã 漫山遍野 đầy núi khắp đồng.