漠 mạc (14n)

1 : Bãi sa mạc (bể cát).
2 : Yên lặng. Như đạm mạc 淡漠 nhạt nhẽo, yên lặng, không thể lấy danh lợi làm động lòng được.
3 : Mạc nhiên 漠然 chểnh mảng, coi thường.
4 : Mạc mạc 漠漠 mây mù, mây bủa mờ mịt. Nguyễn Du 阮攸 : Mạc mạc trần ai mãn thái không 漠漠塵埃滿太空 mịt mù bụi bặm bay đầy bầu trời.