滿 mãn (14n)

1 : Ðầy đủ, đầy tràn, thừa, người nhiều coi rẻ nhân mạng gọi là nhân mãn 人滿. Người tự kiêu cho mình là đủ cũng gọi là mãn (tự đắc).
2 : Châu Mãn, giống Mãn.

滿
滿
滿