滯 trệ (14n)

1 : Ðọng. Như hàng bán không chạy gọi là trệ tiêu 滯銷.
2 : Trì trệ.
3 : Cái gì không được trơn tru đều gọi là trệ.
4 : Bỏ sót.
5 : Mắc vướng.