滋 tư (13n)

1 : Thêm, càng.
2 : Lớn thêm. Như phát vinh tư trưởng 發榮滋長 cây cỏ nẩy nở tươi tốt thêm.
3 : Tư nhuận. Như vũ lộ tư bồi 雨露滋培 mưa móc vun nhuần.
4 : Chất dãi. Như tư vị 滋味 đồ ngon nhiều chất bổ.
5 : Nhiều, phồn thịnh.
6 : Ðen.