溫 ôn, uẩn (13n)

1 : Ấm (vừa phải, dễ chịu).
2 : Hâm nóng vật lạnh mà làm cho nong nóng gọi là ôn.
3 : Ôn lại (nhắc lại sự đã qua).
4 : Ôn hòa, lấy lời nói ngọt ngào mà yên ủi người gọi là ôn ngữ 溫語, cùng hỏi thăm nhau gọi là hàn ôn 寒溫.
5 : Bệnh ôn, bệnh sốt lây ra người khác gọi là ôn.
6 : Một âm là uẩn. Cùng nghĩa với chữ uẩn 蘊.