溢 dật (13n)

1 : Ðầy tràn. Hiếu Kinh có câu mãn nhi bất dật 滿而不溢 ý nói giàu mà không kiêu xa.
2 : Hai mươi bốn lạng gọi là một dật, một vốc tay cũng gọi là một dật.