渾 hồn (12n)
1 : Ðục vẩn.
2 : Hồn hậu, có ý kín đáo không lộ.
3 : Nói về phần đại khái gọi là hồn quát 渾括.
4 : Vẻn vẹn, dùng làm trợ từ. Như hồn bất tự 渾不似 chẳng giống tí nào.
5 : Cùng nghĩa với chữ hỗn 混.
6 : Ðều, cùng.
渾
渾
渾
1 : Ðục vẩn.
2 : Hồn hậu, có ý kín đáo không lộ.
3 : Nói về phần đại khái gọi là hồn quát 渾括.
4 : Vẻn vẹn, dùng làm trợ từ. Như hồn bất tự 渾不似 chẳng giống tí nào.
5 : Cùng nghĩa với chữ hỗn 混.
6 : Ðều, cùng.