游 du (12n)

1 : Bơi.
2 : Dòng nước trên gọi là thượng du 上游, dòng nước dưới gọi là hạ du 下游.
3 : Không có căn cứ mà hay đổi dời gọi là du. Như du dy 游移 ý nói không có ý hướng nhất định.
4 : Ngắm xem cho thích tâm tình gọi là du. Như du ư nghệ 游於藝 (Luận Ngữ 論語) lấy nghề làm món tiêu khiển.
5 : Nhàn tản, tản mát. Dân không có nghề nghiệp thường gọi là du dân 游民.
6 : Ưu du 優游 nhàn nhã tự lấy làm thích. Nay thông dụng chữ du 遊.