渴 khát, kiệt (12n)
1 : Khát nước.
2 : Kíp, nóng sốt nồng nàn. Như khát mộ 渴慕 hâm mộ sốt sắng, có ý muốn được ngay không đợi lâu được.
3 : Một âm là kiệt. Cạn.
渴
渴
渴
1 : Khát nước.
2 : Kíp, nóng sốt nồng nàn. Như khát mộ 渴慕 hâm mộ sốt sắng, có ý muốn được ngay không đợi lâu được.
3 : Một âm là kiệt. Cạn.