混 hỗn, cổn (11n)

1 : Hỗn tạp, làm gian dối khiến cho người khó phân biệt được gọi là tệ hỗn 弊混.
2 : Hỗn độn 混沌 lúc trời đất chưa phân rành mạch gọi là hỗn độn.
3 : Một âm là cổn. Cuồn cuộn. Như nguyên toàn cổn cổn 源泉混混 suối chảy cuồn cuộn.