淫 dâm (11n)

1 : Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Như dâm vũ 淫雨 mưa dầm, dâm hình 淫刑 hình phạt ác quá, v.v.
2 : Ðộng, mê hoặc. Như phú quý bất năng dâm 富貴不能淫 (Mạnh Tử 孟子) giàu sang không làm động nổi lòng.
3 : Tà. Như dâm bằng 淫朋 bạn bất chính, dâm từ 淫祠 đền thờ dâm thần.
4 : Dâm dục trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Như dâm đãng 淫蕩, dâm loạn 淫亂, v.v.
5 : Sao đi lạc lối thường.