淪 luân (11n)
1 : Lằn sóng.
2 : Vướng vít, dắt dây. Như luân tư dĩ phô 淪胥以鋪 ( Thi kinh 詩經) nói kẻ vô tội cũng vướng vít tội vạ.
3 : Mất. Như có tài mà bị dìm ở chỗ hèn kém mãi gọi là trầm luân 沉淪 (chìm đắm), văn tự sách vở ngày nát dần đi gọi là luân vong 淪亡 hay luân thế 淪替, v.v.
4 : Hồn luân 渾淪 đông đặc. Như hồn luân nguyên khí 渾淪元氣 nguyên khí còn nguyên vẹn.
5 : Luân lạc 淪落 lưu lạc.
淪
淪
淪