淒 thê, thiến (11n)

1 : Lạnh lẽo, rét mướt.
2 : Cùng khổ, cùng khổ hiu quạnh gọi là thê lương 淒涼.
3 : Ũm thũm, tả cái dáng sắp kéo mây đổ mưa.
4 : Một âm là thiến. Thiến lị 淒浰 nhanh, tả cái dáng nhanh chóng.