涵 hàm (11n)
1 : Nước nươm. Như hàm nhu 涵濡 nươm thấm, cũng dùng để ví dụ với sự ân trạch.
2 : Hàm dung, độ lượng lớn lao gọi là hải hàm 海涵. Bề trong tốt đẹp mà không lộ ra ngoài gọi là hồn hàm 渾涵 hay hàm súc 涵蓄.
3 : Lấy học vấn mà biến hóa khí chất gọi là hàm dưỡng 涵養, lấy giáo dục mà chuyển di phong tục gọi là hàm dục 涵育.
涵
涵
涵