浸 tẩm (10n)

1 : Tẩm, ngâm.
2 : Tên gọi chung các chằm lớn.
3 : Dần dần. Như quốc thế tẩm thịnh 國勢浸盛 thế nước dần thịnh.
4 : Tẩm giả 浸假 ví rồi ra, dùng làm chữ giúp lời.
5 : Tẩm nhuận chi chấm 浸潤之譖 lời dèm pha ton hót, ý nói lời dèm lần lần nó vào như nước ngấm dần vậy.