海 hải (10n)

1 : Bể, cái chỗ trăm sông đều đổ nước vào, gần đất thì gọi là hải 海, xa đất thì gọi là dương 洋.
2 : Về phía tây bắc họ cũng gọi những chằm lớn là hải.
3 : Vật gì họp lại nhiều cũng gọi là hải. Như văn hải 文海 tập văn lớn.
4 : Tục gọi cái bát to là hải.