浩 hạo (10n)

1 : Hạo hạo 浩浩 mông mênh. Như hạo hạo thao thiên 浩浩滔天 mông mênh cả trời.
2 : Hạo nhiên 浩然 thẳng băng. Như ngô nhiên hậu hạo nhiên hữu quy chí 吾然後浩然有歸志 (Mạnh Tử 孟子) rồi ta thẳng băng có chí về, ý nói về thẳng không đoái lại nữa.
3 : Chính đại. Như ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí 我善養吾浩然之氣 (Mạnh Tử 孟子) ta khéo nuôi cái khí chính đại của ta.
4 : Nhiều. Như hạo phồn 浩繁 nhiều nhõi, bề bộn.
5 : Lớn. Như hạo kiếp 浩劫 kiếp lớn. Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là hạo kiếp.