浦 phổ, phố (10n)
1 : Bến sông, ngạch sông đổ ra bể.
2 : Tên đất. Ta quen đọc là chữ phố.
浦
浦
浦
1 : Bến sông, ngạch sông đổ ra bể.
2 : Tên đất. Ta quen đọc là chữ phố.