洗 tẩy, tiển (9n)

1 : Giặt, rửa.
2 : Cái chậu rửa mặt.
3 : Hết nhẵn nhụi. Như nang không như tẩy 囊空如洗 túi nhẵn không còn gì, nói kẻ nghèo quá.
4 : Một âm là tiển. Rửa chân.
5 : Sạch sẽ.