洒 sái, tẩy, thối (9n)
1 : Vẫy nước rửa.
2 : Một âm là tẩy. Gội rửa.
3 : Tẩy nhiên 洒然 sợ hoảng, sửng sốt.
4 : Lại một âm là thối. Chót vót.
洒
洒
洒
1 : Vẫy nước rửa.
2 : Một âm là tẩy. Gội rửa.
3 : Tẩy nhiên 洒然 sợ hoảng, sửng sốt.
4 : Lại một âm là thối. Chót vót.