泥 nê, nệ, nễ (8n)

1 : Bùn.
2 : Vật gì giã nhỏ nát ngấu cũng gọi là nê.
3 : Mềm yếu.
4 : Bôi, trát.
5 : Một âm là nệ. Trầm trệ.
6 : Lại một âm là nễ. Nễ nễ 泥泥 móc sa nhiều quá (mù mịt).