法 pháp (8n)

1 : Phép, có khuôn phép nhất định để cho người tuân theo được gọi là pháp. Như pháp điển 法典 bộ luật pháp, pháp quy 法規 khuôn phép, pháp luật 法律 phép luật, v.v.
2 : Lễ phép. Như phi thánh vô pháp 非聖無法 chê thánh là vô phép.
3 : Hình pháp. Như chính pháp 正法 đem xử tử.
4 : Phép. Như văn pháp 文法 phép làm văn, thư pháp 書法 phép viết, v.v.
5 : Bắt chước. Như sư pháp 師法 bắt chước làm theo.
6 : Nhà Phật gọi đạo là pháp, cho nên giảng đạo gọi là thuyết pháp 說法, tôn xưng các sư giảng đạo là pháp sư 法師, v.v.
7 : Giỏi một môn gì có thể để cho người trông mình mà bắt chước được đều gọi là pháp. Như pháp thiếp 法帖 cái thiếp để cho người tập.
8 : Nước Pháp-lan-tây 法蘭西 France gọi tắt là nước Pháp.
9 : Nhà Phật nói hết thảy mọi sự mọi vật ở thế gian đều là giả cả, đều do cái vọng tâm vọng tạo ra cả, nên gọi là pháp, là cái cảnh của ý căn nương theo đó mà hành động, nên gọi là pháp trần 法塵.