泊 bạc, phách (8n)

1 : Ghé vào, đỗ thuyền bên bờ.
2 : Phàm đỗ nghỉ vào đâu đều gọi là bạc. Như phiêu bạc 漂泊 ngụ hết ở chỗ nọ đến chỗ kia.
3 : Ðạm bạc, lặng bặt không hành động gì.
4 : Một âm là phách. Cái hồ, cái chằm.
5 : Mỏng mảnh. Ta quen đọc là chữ bạc cả.