況 huống (8n)

1 : So sánh, lấy cái này mà hình dung cái kia gọi là hình huống 形況.
2 : Thêm, càng. Như huống tụy 況瘁 càng tiều tụy thêm.
3 : Cảnh huống.
4 : Tới thăm.
5 : Cho, cùng nghĩa với chữ 貺.
6 : Nước lạnh.
7 : Ví.
8 : Phương chi, huống hồ, dùng làm chữ giúp lời.