油 du (8n)

1 : Dầu, phàm chất gì lỏng mà có thể đốt cháy được đều gọi là du. Như hỏa du 火油 dầu hỏa, đậu du 豆油 dầu đậu, chi du 脂油 dầu mỡ, v.v.
2 : Ùn ùn, tả cái vẻ nhiều mạnh. Như du nhiên tác vân 油然作雲 (Mạnh Tử 孟子) ùn ùn mây nổi.
3 : Trơn.