沙 sa, sá (7n)
1 : Cát.
2 : Ðất cát.
3 : Bãi cát.
4 : Ðãi, thải, gạn đi. Như sa thải 沙汰 đãi bỏ bớt đi.
5 : Sa môn 沙門 thầy tu. Dịch âm tiếng Phạm, Tàu dịch nghĩa là cần tức, nghĩa là người đi tu chăm tu phép thiện dẹp hết tính ác.
6 : Sa di 沙彌 tiếng nhà Phật, đàn ông đi tu, thụ đủ mười điều giới của nhà Phật, dẹp hết tính ác, chăm làm việc thiện gọi là sa di, ta gọi là chú tiểu, về đàn bà thì gọi là sa di ny 沙彌尼.
7 : Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là sa.
8 : Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một sa, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là sa.
9 : Một âm là sá. Tiếng rè rè, tiếng khàn.
沙
沙
沙