沖 trùng, xung (7n)

1 : Rỗng không, trong lòng lặng lẽ rỗng không, không cạnh tranh gì gọi là trùng. Như khiêm trùng 謙沖 nhún nhường, lặng lẽ.
2 : Vui hòa, sâu xa.
3 : Bay vọt lên. Như nhất phi trùng thiên 一飛沖天 (Sử ký 史記) bay một cái vọt lên trời.
4 : Nhỏ bé, vua còn nhỏ tự xưng là trùng nhân 沖人.
5 : Xung đột. Tục mượn dùng như chữ xung 衝, phàm cái gì đã kị nhau mà lại gặp nhau gọi là xung. Như tí ngọ tương xung 子午相沖.
6 : Cho nước vào quấy đều cũng gọi là xung. Ta quen đọc là chữ xung cả.